TURALIK

Dòng  sản  phẩm TURALIK là dầu  thủy  lực  công nghiệp được  làm từ  dầu  gốc  khoáng  có chỉ  số độ nhớt cao (HVI) với phụ gia kiểm soát mài mòn tuyệt hảo cùng khả năng chống tạo bọt, chống gỉ và chống ăn mòn.

Bao Bì:

  • Xô 18 Lít
  • Phuy 209 Lít

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

Các chỉ tiêu

Phương Pháp

TURALIK 41

TURALIK 43

TURALIK 48

TURALIK 52

TURALIK 69

Cấp độ nhớt theo ISO

 

22

32

46

68

100

Tỷ trọng ở 150C, kg/l

ASTM D –4052

0,8680

0,8727

0,8830

0,8860

0,8910

Độ nhớt động học ở:

 

 

 

 

 

             400C, cSt

ASTM D - 445

23,02

32,07

46,29

68,23

100,40

1000C, cSt

ASTM D - 445

4,56

5,48

7,02

8,74

11,03

Chỉ số độ nhớt

ASTM D - 2270

114

109

106

100

98

Màu theo ASTM

ASTM D - 1500

L 1,0

L 1,0

L 2,0

2,0

3,5

Điểm chớp cháy, 0C

ASTM D - 92

212

219

220

236

240

Điểm rót chảy, 0C

ASTM D - 5950

-21

-21

-18

-12

-12

MỨC CHẤT LƯỢNG

  • DIN 51524 phần 2
  • MAG Cicinnati Machine P-68 (cho Turalik 43), P-69 (cho Turalik 52), P-70 (cho Turalik 48)
  • Denison  HF-0,  HF-2  (cho  Turalik 43,48,52)
  • Vickers  I - 286S  and  M- 2950 - S (cho Turalik 43)

ƯU ĐIỂM

  • Đặc tính chống mài mòn tốt bảo vệ bề mặt kim loại kéo dài tuổi thọ hệ thống thủy lực.
  • Tính ổn định  nhiệt và oxi  hóa  cao  nên  kéo  dài chu kỳ thay dầu.
  • Bảo vệ tốt chống ăn mòn, đóng cặn và bùn dầu.

ỨNG DỤNG

Dòng sản phẩm TURALIK được khuyến cáo sử dụng cho:

  • Các thiết bị thủy lực thông thường
  • Các hệ thống bôi trơn tuần hoàn.
  • Các hệ thống bôi trơn ngâm dầu.
  • Không được sử dụng trong các hệ thống thủy lực có các bộ phận mạ bạc.

CHỨNG CHỈ